-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thêm vào giỏ hàng thành công
Số lượng:
Tổng tiền:
Thương hiệu: USS Loại: Xốp cách nhiệt XPS
Xốp cách nhiệt là vật liệu cách nhiệt, cách âm được làm từ xốp XPS ( Extruded Polystyrene Foam ). Sản phẩm được sản xuất theo quy trình hoàn toàn tự động trên dây truyền tiên tiến của châu Âu tuân thủ các tiêu chuẩn quy chuẩn cao nhất của châu Âu. Xốp cách nhiệt có cấu trúc ô kín, khả năng chịu nén cao, khả năng cách âm cách nhiệt cao, độ hút nước thấp.
Xốp cách nhiệt là vật liệu cách nhiệt, cách âm được làm từ xốp XPS ( Extruded Polystyrene Foam ). Sản phẩm được sản xuất theo quy trình hoàn toàn tự động trên dây truyền tiên tiến của châu Âu tuân thủ các tiêu chuẩn quy chuẩn cao nhất của châu Âu. Xốp cách nhiệt có cấu trúc ô kín, khả năng chịu nén cao, khả năng cách âm cách nhiệt cao, độ hút nước thấp. Sản phẩm trở thành lý tưởng sử dụng cho sàn, tường , mái cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
Sản phẩm cung cấp khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Hệ số dẫn nhiệt (K) của sản phẩm luôn ổn đinh sau nhiều năm, giúp sản phẩm giữ nhiệt, cách nhiệt tốt, dòng nhiệt ra vào hệ thống được bảo tồn và giữ nguyễn khi ra vào hệ thống
Cấu trúc tinh thể ô kín của xốp cách nhiêt giúp sản phẩm hấp thụ nước cực ít chỉ dưới 1% theo thể tích tạo nên khả năng chống thấm nước tuyệt vời
Sản phẩm có tỷ trọng cao, đồng đều là một giải pháp tốt cho việc cách nhiệt cho sàn nhà máy, nhà xưởng.
Sản phẩm được sản xuất dựa theo tiêu chuẩn DIN 4102 loai B1 và B2. Đáp ứng các tiêu chí cao về khả năng chống cháy
Khả năng đồng nhất và ổn định kích thước của các phần tử giúp sản phẩm đảm bảo độ ổn định kích thước và không biến dạng trong suốt vòng đời sản phẩm
- Dùng để bảo tồn năng lượng cho nhiều loại công trình dân dụng và công nghiệp
- Cách âm, cách nhiệt cho mái
- Cách âm, cách nhiệt cho tường, vách ngoài
- Cách âm, cách nhiệt cho các công trình ngầm, kho lạnh
Nguồn: Chống thấm và kiến thức xây dựng
Là dòng sản phẩm với hệ số dẫn nhiệt thấp và ổn định lâu dài, cùng với khả năng ít hấp thụ nước và khả năng chống thấm tốt.
Tiêu chí kỹ thuật | Phương pháp thử | Đơn vị tính | Kết quả |
Tỷ trọng | ASTM D1622 | kg/m3 | 32-40 |
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt đô 24 đô C | ASTM C518 | W/mk | 0028-0.036 |
Cường độ chịu nén | ASTM D1621 | Kpa | 150-350 |
Khả năng hấp thụ nước | ASTM C272 | % thể tích | <=1 |
Độ thấm hơi nước | ASTM E96-00 | perm-inch | 0.7 |
Độ ổn định kích thước | ASTM D2126 | % thay đổi | < 0.2 |
Cường độ chịu uốn | ASTM C203 | Kpa | <=500 |
Khả năng chống cháy | DIN 4102 | Buiding Matclass | B1 or B2 |
Kích thước tấm | 600*1200mm | ||
Độ dày | 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 70mm, 75mm, 100mm | ||
Bề mặt | Tạo sần bề mặt/ Embossed | ||
Sai số cho phép | 5% |
Sản phẩm giúp ngăn chặn sự mất nhiệt và năng lượng qua các bức tường. Xốp cách nhiệt ở đây có thể thi công mặt trong cũng như mặt ngoài tường hoặc ở giữa với tường kép giúp việc thi công có thể linh hoạt theo từng biện pháp khác nhau
Các sản phẩm ở đây là xốp XPS với độ dày thông dụng từ 30-50mm. Mặt trong của tấm xốp thường là bề mặt hoàn thiện thạch cao, composite hoặc các loại tấm ốp hoàn thiện. Sản phẩm được cố định bằng keo hoặc hệ gia cố định vị ôc ít
Ở đây các tấm cách nhiệt được chế tạo sẵn với kích thước tiêu chuẩn, bề mặt có thể dùng lơp vữa được gia cố hoặc tấm ốp hoàn thiện. Việc thi công các dự án lớn nên sử dụng các nhà thầu chuyên nghiệp
Với các dự án thiết kế tường kép, xốp cách nhiệt sẽ được thi công ở khoảng không gian trống giữa hai bức tường. Với thiết kế này vẫn đảm bảo việc cách nhiệt tối ưu ngoài ra còn thuận tiện cho các phần hoàn thiện 2 mặt nếu có các thiết kế thẩm mỹ cầu kỳ cần thi công trên tường và vách.
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | Đơn vị tính | Kết quả |
Tỷ trọng | ASTM D1622 | Kg/m3 | 30-35 |
Hệ số dẫn nhiệt ở 24 độ C | ASTM C518 | W/mk | 0.028-0.036 |
Cường độ nén | ASTM D1621 | Kpa | 150-350 |
Khả năng hấp thụ nước | ASTM C272 | % thể tích | <1% |
Độ thấm hơi nước | ASTM E96-00 | Perm-inch | 0.6-0.8 |
Độ ổn định kích thước | ASTM D2126 | % thay đổi | <0.2 |
Cường độ uốn | ASTM C203 | KPa | <= 500 |
Khả năng chống cháy | DIN 4102 | Buiding Mat Class | B1 or B2 |
Kích thước | 600*1200 | ||
Độ dầy | 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 70mm, 75mm, 100mm | ||
Bề mặt | Tạo sần bề mặt/ Embossed | ||
Dung sai | 5% |
Đây là dòng xốp cách nhiệt với độ bền cở học tuyệt vời và khả năng chịu nén vượt trội. Cùng với khả năng cách nhiệt tuyệt với phù hợp với các loại sàn nhà máy, kho lạnh, chung cư hoặc trung tâm thương mại
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị tính | Kết quả |
Tỷ trọng khối | ASTM D1622 | kg/m3 | 35-5 |
Hệ số dẫn nhiệt ở 24 độ C | ASTM C518 | W/mk | 0.028-0.036 |
Cường độ chịu nén | ASTM D1621 | Kpa | 200-700 |
Khả năng hấp thụ nước | ASTM C272 | % thể tích | <=1% |
Độ thấm hơi nước | ASTM E96-00 | Perm Inch | 0.7 |
Độ ổn định kích thước | ASTM D2126 | % thay đổi | <0.2 |
Cường độ chịu uốn | ASTM C203 | Kpa | <500 |
Khả năng chống cháy | DIN 4102 | Buiding Mat Class | B1 or B2 |
Kích thước | 600*1200 | ||
Độ dày | 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 70mm, 75mm, 100mm | ||
Bề mặt | Tạo sần bề mặt/ Embossed | ||
Dung sai | 5% |
Mọi thắc mắc về sản phẩm xốp cách nhiệt từ kỹ thuật thi công cũng như báo giá sản phẩm liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn hoàn toàn miễn phí. Hotline 0906.191.027
Số lượng:
Tổng tiền: